Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chữ, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 23/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Khương Trung Chữ, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1890, hi sinh 12/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Ngọc Chữ, nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Chí Chữ, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chữ, nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 20/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Châu - Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chữ, nguyên quán Đại Châu - Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1901, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Chữ, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chữ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Công Chữ, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Cừ - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Chữ, nguyên quán Đình Cừ - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị