Nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Chu Văn Nông, nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hòa - Cao Bằng hi sinh 22/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chính Cái - Kỳ Lừa - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Phi, nguyên quán Chính Cái - Kỳ Lừa - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên
Liệt sĩ Chu Quang Phổ, nguyên quán Thái Nguyên hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Phú, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 22/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Chu Hữu Phúc, nguyên quán Vĩnh Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 15/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Chu Hữu Phúc, nguyên quán Vĩnh Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 9/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lâm - Ba Chẻ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Phúc, nguyên quán Thanh Lâm - Ba Chẻ - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 22/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Chu Quang Phương, nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Quân, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Quán - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Quần, nguyên quán Cẩm Quán - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị