Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Mai Hữu Chung, nguyên quán Khác hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chung, nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lý Đình Chung, nguyên quán An Thương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chung, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây - Hà Sơn Bình hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Xá - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chất Chung, nguyên quán Nguyễn Xá - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hứa Sơn - Sơn Đông - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Danh Chung, nguyên quán Hứa Sơn - Sơn Đông - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 14/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Chung, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chung, nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình, sinh 1956, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chung, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân lạc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chung, nguyên quán Tân lạc - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 02/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh