Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Chiến, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 4/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà lộc - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Thế Chiến, nguyên quán Hà lộc - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Chiến, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 5/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Hoàng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Chiến, nguyên quán Lưu Hoàng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 23/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Văn Chiến, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Phong - Châu Thành - Kiên Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chiến, nguyên quán Kiến Phong - Châu Thành - Kiên Giang hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Lợi - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chiến, nguyên quán Hoà Lợi - Châu Thành - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lại Xá - Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Chiến, nguyên quán Lại Xá - Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lả Đỏ Chiến, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị