Nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Vân, nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 10/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Vân, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 08/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Giáo - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hùng Vân, nguyên quán Phùng Giáo - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 25/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Vân, nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 25 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thạch Vân, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hữu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Phạm Thị Mỹ Vân, nguyên quán Phú Hữu - Phú Châu - An Giang hi sinh 23/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Thị Thu Vân, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1949, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thị Vân Anh, nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 18/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lắp Vò - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phạm Vân Năm, nguyên quán Lắp Vò - Đồng Tháp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Vân, nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum