Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Chủ, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Chủ, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 08/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chư, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 29/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Chư, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 17/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chư, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thọ - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chư, nguyên quán Đông Thọ - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 30/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Chư, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1951, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Chư, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 2/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chư, nguyên quán Kiến Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 02/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị