Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Công Sửu, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đức Sửu, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Sửu, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tích Sửu, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Lộc - Lộc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Lê Đình Sửu, nguyên quán Song Lộc - Lộc Thủy - Hòa Bình hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiến Thủy - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Sửu, nguyên quán Tiến Thủy - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 25/5/1949, hi sinh 11/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khánh Sửu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tiên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Bá Sửu, nguyên quán Xuân Tiên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Cường - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Ngô Gia Sửu, nguyên quán Nam Cường - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị