Nguyên quán 72 Đại Cồ Việt - khối 14 - khu Hai Bà - Hà Nội
Liệt sĩ Đàm Văn Thắng, nguyên quán 72 Đại Cồ Việt - khối 14 - khu Hai Bà - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Thắng, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 31/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Thắng, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 17/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thanh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Thắng, nguyên quán Hương Thanh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Thắng - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đặng Văn Thắng, nguyên quán Quế Thắng - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1953, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Thắng, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đặng Sơn - Huyên Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Thắng, nguyên quán Đặng Sơn - Huyên Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Cần - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đinh Văn Thắng, nguyên quán Liên Cần - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn Thắng, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vân - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Thắng, nguyên quán Gia Vân - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị