Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Lê Hồng Phương, nguyên quán Hà Nam, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Đ - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Lâm Phương, nguyên quán Thiệu Đ - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1976, hi sinh 5/6/ - - - 7, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mậu Phương, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Tam Hợp - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Phương, nguyên quán Phố Tam Hợp - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Nguyên Phương, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Phương Nhàn, nguyên quán Xuân Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 21/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Phương Quy, nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Nội hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Phương Thu, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 6/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Quang Phương, nguyên quán Vũ Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 27 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Quốc - Trà Lỉnh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lê Quang Phương, nguyên quán Hùng Quốc - Trà Lỉnh - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị