Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Đình Thưởng, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân áng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đình Toàn, nguyên quán Xuân áng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 19 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.T - Y.Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Đình Toàn, nguyên quán T.T - Y.Mỹ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 1/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đào Giã - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Đình Trung, nguyên quán Đào Giã - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1953, hi sinh 14/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Trường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Văn, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Đoàn Kết, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 19/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Doãn Phổ, nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang hi sinh 22 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đông Nam, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 23/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dũng liêm - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Đức Ban, nguyên quán Dũng liêm - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh