Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Ca - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Hà Văn Hiền, nguyên quán Hồng Ca - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Hiền, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Lý - Đà Bắc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Hiễn, nguyên quán Tự Lý - Đà Bắc - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Hiệp, nguyên quán Hội Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 31/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Hồ, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 18/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lộc - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Hoa, nguyên quán Xuân Lộc - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Hoa, nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 1/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hà Văn Hoá, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 14/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị