Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Mã Hoài An, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Toàn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn An, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng An, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 25/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Danh An, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hoài An, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc An, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng An, nguyên quán Liên Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nghĩa liên - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc An, nguyên quán nghĩa liên - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An