Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Lưu, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đăng Mao, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đăng Nam, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đăng Nghiêm, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Nhất, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 30/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Đăng Ninh, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 17/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Ninh, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/10/1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đăng Ninh, nguyên quán Hà Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phú - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đăng Oánh, nguyên quán Mỹ Phú - Mỹ Lộc - Nam Hà, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Phú, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị