Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đăng Toàn, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đình Đăng, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Đăng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 4/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Đăng, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Côi - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Minh Đăng, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hùng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Đăng, nguyên quán Yên Hùng - ý Yên - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đăng, nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đăng, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đăng, nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 20/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị