Nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Chiến, nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Giáp Văn Chiến, nguyên quán Việt tiến - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tú Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Hữu Chiến, nguyên quán Tú Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 1/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Công Chiến, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 18/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Anh Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Chiến, nguyên quán Minh Tân - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 28/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Minh Chiến, nguyên quán Sơn động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Chiến, nguyên quán Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán V Cán - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Đình Chiến, nguyên quán V Cán - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Minh Chiến, nguyên quán Đại Đồng - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị