Nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Phú Kỳ, nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Tiến - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Phú Liển, nguyên quán Gia Tiến - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 16/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Phú Lộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Thành - Hậu Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phú Lợi, nguyên quán Châu Thành - Hậu Giang, sinh 1939, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Phú Long, nguyên quán Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 23/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phú Long, nguyên quán Hà Tây hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Phú Luận, nguyên quán Phúc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 28/4/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Phú Miêng, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 02/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khối 24 - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phú Nam, nguyên quán Khối 24 - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phú Ngôn, nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị