Nguyên quán Thanh Hòa - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thơ Bình, nguyên quán Thanh Hòa - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 07/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngãi Giao - Châu Thành - Bà Rịa Vũng Tàu
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Ngãi Giao - Châu Thành - Bà Rịa Vũng Tàu hi sinh 8/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thúc Lương - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Dy Bình, nguyên quán Thúc Lương - Đại Từ - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mã Phụng Bình, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 13/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Mạc Văn Bình, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 3/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Thạch - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Bình Sinh, nguyên quán Nga Thạch - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tường Lĩnh - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đình Bình, nguyên quán Tường Lĩnh - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 4/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Lâm Bình, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An