Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Linh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Bạch, nguyên quán Cẩm Linh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng văn Bạch, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 20/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Bạch, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Hưng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Bạch, nguyên quán Văn Hưng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đỗ Thanh Bạch, nguyên quán Thủ Đức - Hồ Chí Minh hi sinh 10/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Liên - Tiến Dũng - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Bạch, nguyên quán Kim Liên - Tiến Dũng - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Bạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Cao - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Bạch, nguyên quán Xuân Cao - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1958, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Bạch, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 2/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị