Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Thanh Chiến, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Chiến, nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Minh - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Văn Chiến, nguyên quán Tân Minh - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Chiến, nguyên quán Lâm trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Văn Chiến, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Xuân Chiến, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạc Luyện - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Chiến Lược, nguyên quán Thạc Luyện - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Công Chiến, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Phúc Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Chiến, nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hóa - Thanh Hóa hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ