Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Minh Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thịnh - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Doản Tiến An, nguyên quán Hưng Thịnh - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 11/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Tiến Dũng, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số nhà 28 - Ngô gia tự P2 - Quận 10 - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đoàn tiến Gươi, nguyên quán Số nhà 28 - Ngô gia tự P2 - Quận 10 - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Chung - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đoàn Tiến Hội, nguyên quán Vinh Chung - Móng Cái - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy sĩ Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Tiến Khới, nguyên quán Thụy sĩ Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy sĩ Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Tiến Khới, nguyên quán Thụy sĩ Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Tiến Long, nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trưng Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Doãn Tiến Trân, nguyên quán Trưng Châu - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 17/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Tiến Võ, nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 6/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An