Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Huy Được, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Biến động - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Đoàn Quang Được, nguyên quán Biến động - Lục Ngạn - Bắc Giang hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Trọng Được, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Toán - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Xuân Được, nguyên quán Thiệu Toán - Thanh Hóa hi sinh 14/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình đinh - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Thành Được, nguyên quán Bình đinh - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Thị Được, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Phượng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Huy Được, nguyên quán Xuân Phượng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Được, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Ngọc Được, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thuận - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Khắc Được, nguyên quán Mỹ Thuận - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị