Nguyên quán Minh Khai - B.Oan - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Văn Lương, nguyên quán Minh Khai - B.Oan - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Dũng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Lương, nguyên quán Bắc Dũng - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 5/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Văn Lương, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Lương, nguyên quán Vĩnh long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Văn Lương, nguyên quán Lê lợi - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khúc Văn Lương, nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Thiết - tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Lương, nguyên quán Kiên Thiết - tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1968, hi sinh 21/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lương, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị