Nguyên quán Đồng Lạc - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Khắc Lập, nguyên quán Đồng Lạc - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quang Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Quốc Lập, nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 13 - 08 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Lập, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hữu Lập Phán, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TX Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Công Lập, nguyên quán TX Châu Đốc - An Giang hi sinh 11/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ La Cát Lập, nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 25/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Tấn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Xuân Lập, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 18 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Lập, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh