Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đình Thục, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cỗ Bi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Huy Thục, nguyên quán Cỗ Bi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 6/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thị Thục, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Tiến Thục, nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Đăng Thục, nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Thục, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thục, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Trùng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thục, nguyên quán Trùng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Thục, nguyên quán Hùng Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 21/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phúc - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thục, nguyên quán Tam Phúc - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An