Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán La Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cảnh, nguyên quán La Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 29/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cảnh, nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 07/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Đề - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cảnh, nguyên quán Triệu Đề - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cảnh, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Túc - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cảnh, nguyên quán Phú Túc - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1931, hi sinh 30/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Đô - Húng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Đông Đô - Húng Hà - Cao Bằng hi sinh 18/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Mộng Cảnh, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 29/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Việt Cảnh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh