Nguyên quán Trương Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hữu Sang, nguyên quán Trương Giang - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 12/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Sang, nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hóa hi sinh 18/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tằm - Xuân Bằng - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sang, nguyên quán Đồng Tằm - Xuân Bằng - Hà Giang hi sinh 16/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sang, nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 18/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Minh Sang, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 14/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Phương - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sang, nguyên quán Vĩnh Phương - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 6/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sang, nguyên quán Nghệ An hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chánh - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Sang, nguyên quán Vĩnh Chánh - Thoại Sơn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sang, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hồng Đức - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Sang, nguyên quán Hồng Đức - Thái Bình hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An