Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chấu, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 5/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chày, nguyên quán Bến Tre, sinh 1933, hi sinh 01/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chạy, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chí, nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 13/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chí, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kiến Phong - Châu Thành - Kiên Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chiến, nguyên quán Kiến Phong - Châu Thành - Kiên Giang hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Lợi - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chiến, nguyên quán Hòa Lợi - Châu Thành - Bình Dương hi sinh 19/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Cường - Cái Bè - Mỹ Tho
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chín, nguyên quán Mỹ Cường - Cái Bè - Mỹ Tho, sinh 1943, hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chính, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 06/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang