Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 07/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 19/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 13/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 08/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liền Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dinh sơn - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Văn Đức, nguyên quán Dinh sơn - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Chính - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lữ Văn Đức, nguyên quán Liêm Chính - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 07/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiển Khánh - Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Đức, nguyên quán Hiển Khánh - Vũ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 28/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị