Nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Thị Quý, nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 7/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Kiều Xuân Quỳ, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Đông - Thạch Nhất - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Văn Sắc, nguyên quán Đại Đông - Thạch Nhất - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thượng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Mai Sẩn, nguyên quán Thượng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 2/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Kiến - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Minh Sang, nguyên quán Cần Kiến - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Xuân Sang, nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Kiều Kim Song, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 9/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thái - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Kiều Quốc Sự, nguyên quán Quảng Thái - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Mạnh Sức, nguyên quán Cam Thượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Kiều Minh Tâm, nguyên quán Hương Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị