Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Dương, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Dương, nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Dương, nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Đương, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Duyến, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 15/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Dy, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 31/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Trà - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đình Giản, nguyên quán Long Trà - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 28/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Hà, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hạ, nguyên quán Triệu Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Hai, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An