Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Vũ Đại, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Châu Ngọc Đại, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Văn Đại, nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Bá Đại, nguyên quán Minh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Đại, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hàn Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Đại, nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Bái - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Đại, nguyên quán Thanh Bái - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 31/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lê - Văn Quán - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Đại, nguyên quán Chi Lê - Văn Quán - Lạng Sơn, sinh 1949, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch
Liệt sĩ Hồ Sỹ Đại, nguyên quán Quỳnh Thạch hi sinh 20/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An