Nguyên quán Mỹ Hoà Đông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Lâm Chí Hùng, nguyên quán Mỹ Hoà Đông - Chợ Mới - An Giang, sinh 1960, hi sinh 17/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hoà Đông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Lâm Chí Hùng, nguyên quán Mỹ Hoà Đông - Chợ Mới - An Giang, sinh 1960, hi sinh 17/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lâm Sơn Chí, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1934, hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Điền - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Chí, nguyên quán Long Điền - Đồng Nai hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Văn Chí, nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lôi Chí Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Lập - Bạch Thông - Bắc Cạn
Liệt sĩ Lôi Đình Chí, nguyên quán Bình Lập - Bạch Thông - Bắc Cạn, sinh 1954, hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Chí Hải, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lương Chí Lân, nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Chí Lượng, nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 27/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị