Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Chí, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 20/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cham Thám - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Chí Công, nguyên quán Cham Thám - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Long - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Chí Cường, nguyên quán Hạ Long - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Chí Hào, nguyên quán Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 23/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Chí Qúi, nguyên quán Quang Hưng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 16 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Can - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Chí Thức, nguyên quán Đông Can - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 04/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Chí Tình, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Chí Trọng, nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 19/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Chí, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 01/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồng Chí Sinh, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 11/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh