Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bích, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 12/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Biên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 10/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Biển, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bình, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 23/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê BìnhMinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bò, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 28/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Bơ, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bòn, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bôn, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 11/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bổng, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 20/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị