Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Mai Xuân Lượng, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Biên giới - Hùng sơn - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Lượng, nguyên quán Biên giới - Hùng sơn - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 07/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ngạn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Cát Lượng, nguyên quán Nam Ngạn - Thanh Hóa hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 23/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Tiến Lượng, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 26/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngọc Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Lượng, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Nhuận - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Văn Lượng, nguyên quán Yên Nhuận - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 28/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Lượng, nguyên quán Đức Lương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 7 - Nghi trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Lượng, nguyên quán Đội 7 - Nghi trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh