Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Sách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Mão, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Nhẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 13/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Xà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 21/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 192, hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Mật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội