Nguyên quán Hoàng Đức - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Duy Ngọc, nguyên quán Hoàng Đức - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 10/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Quang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Ngọc, nguyên quán Vũ Quang - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 25/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Tiến Ngọc, nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tất Ngọc, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Ngọc, nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Ngọc, nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Ngọc, nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thành Ngọc, nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ngọc, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Ngọc, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1903, hi sinh 21/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị