Nguyên quán Đông Động - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Như Quỳnh, nguyên quán Đông Động - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Như Quỳnh, nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Như Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Như Sắp, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Như Sáp, nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Như Sơn, nguyên quán Thái Hồng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Từ Như Sơn, nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Như Song, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Sừ, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 16/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Bình Nguyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Như Sửu, nguyên quán Gia Khánh - Bình Nguyên - Vĩnh Phú hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị