Nguyên quán Ninh Phụng - Khánh Ninh - Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Tú, nguyên quán Ninh Phụng - Khánh Ninh - Phú Khánh, sinh 1960, hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ TÚ, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 9/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tư, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 04/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lê Tư, nguyên quán Bến Tre hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tự, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 05/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ LÊ TỰ, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ TUẤN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Tuấn, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 07/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tuận, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1906, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị