Nguyên quán Triều Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Lạc, nguyên quán Triều Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 28/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Đồng Tâm Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thị Lài, nguyên quán Phố Đồng Tâm Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Lài, nguyên quán Xuân Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Lan, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thị Lan, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thị Lan, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Lan, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Lan, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Lân, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị