Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Trầm, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13 - 07 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Trầm, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Trang, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Ty - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lê Thanh Trình, nguyên quán Tấn Ty - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1951, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Trung, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 12/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Tuyển, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vọng Đông - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Vân, nguyên quán Vọng Đông - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 21/06/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán THái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Vân, nguyên quán THái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Tín - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Thanh Vân, nguyên quán Phước Tín - Phước Long - Sông Bé hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng tiến - Phổ Yên
Liệt sĩ Lê Thanh Vân, nguyên quán Hồng tiến - Phổ Yên hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh