Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Lê Nghĩa, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 22/09/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Bá Nghĩa, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Khánh - An Tiên - Rạch Gia
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Nghĩa, nguyên quán Văn Khánh - An Tiên - Rạch Gia hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Cảnh Nghĩa, nguyên quán Bình Khê - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Dân - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đại Nghĩa, nguyên quán Công Dân - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 25/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Thành - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nghĩa, nguyên quán Bình Thành - Đức Huệ - Long An, sinh 1944, hi sinh 22/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đại Nghĩa, nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lê Hữu Nghĩa, nguyên quán Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lê Hữu Nghĩa, nguyên quán Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải An - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Nghĩa, nguyên quán Hải An - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai