Nguyên quán Mỹ Bình - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Bùi Hiền Lương, nguyên quán Mỹ Bình - Long Xuyên - An Giang hi sinh 20/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Khắc Lương, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 27 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Lương (Quy), nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Bùi Lương Chỉ, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1956, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Lương, nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Lương, nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Trường - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Lương, nguyên quán Trực Trường - Trực Ninh - Nam Định hi sinh 22/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quý Hậu - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lương, nguyên quán Quý Hậu - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Cao Lương Bằng, nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1939, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liện Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Cao Lương Cam, nguyên quán Liện Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 9/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh