Nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Kỳ, nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 08/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Lượng, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 03/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Khắc Mạc, nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Khắc Ngư, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 08/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Nhân, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Nhân, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 30/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Khắc Nho, nguyên quán Thái Bình hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Ninh, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Khắc Nưu, nguyên quán Hà Tây hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Ơn, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh