Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Hòa, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 15/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Thanh Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Hòa, nguyên quán Hưng Đạo - Thanh Dương - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Đăng Hòa, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Hòa, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Dưỡng - Hương Sơn - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Như Hòa, nguyên quán Bình Dưỡng - Hương Sơn - Thái Bình hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Châu Văn Hòa, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Hòa, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Gia - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Thái Hòa, nguyên quán Xuân Gia - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 25/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Hòa, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 11/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang