Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Lưu, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 21/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Thế Lưu, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1942, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Lưu, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 12/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - ánh Thị - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Lưu, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - ánh Thị - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TP Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Lưu, nguyên quán TP Hà Nội, sinh 1929, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lưu, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 20/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Từ Du - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Khổng Ngọc Lưu, nguyên quán Từ Du - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lương Thành - Thên Thành - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Hồng Lưu, nguyên quán Lương Thành - Thên Thành - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 04/01/3698, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ HUY LƯU, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1915, hi sinh 20/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam