Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Đoan Hùng - Thị trấn Đoan Hùng - Huyện Đoan Hùng - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Tiến Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Lã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn La, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Bá Lê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Viết Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Mai Mộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 11/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Viết Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Huy Lê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thạnh mỹ - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã ngọc Chõng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam