Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình La, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 16/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xương lâm - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Tiến La, nguyên quán Xương lâm - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Hoài Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ La Cát Lập, nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Xuyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ La Đức Nhật, nguyên quán Trùng Xuyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Hưng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ La Tiến Pha, nguyên quán Việt Hưng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đăng - Hào An - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi La Thánh, nguyên quán Bạch Đăng - Hào An - Cao Bằng hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ La Xuân Thảo, nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tắc Dân - Minh Hải
Liệt sĩ La Minh Thiện, nguyên quán Tắc Dân - Minh Hải hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ La Đức Thỉnh, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị