Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Quân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Võ Hồng Quân, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 03/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Quan Hà, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Trọng Quan, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 09/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Quán, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 02.11.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Bình Hòa - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Võ Văn Quân, nguyên quán Bình Hòa - Mộc Hóa - Long An, sinh 19, hi sinh 26/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Số 121 - Nguyễn Du - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Anh Quân, nguyên quán Số 121 - Nguyễn Du - Phú Thọ - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Đông - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hồng Quân, nguyên quán Trực Đông - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 12/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Thắng - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Quan Cơn, nguyên quán Ninh Thắng - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phố Hàng Cao
Liệt sĩ Vũ Quan Hiệp, nguyên quán Phố Hàng Cao, sinh 1950, hi sinh 22/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương