Nguyên quán Tiên Lữ - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Cao Bảy, nguyên quán Tiên Lữ - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Bảy, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Bảy, nguyên quán Tứ Châu - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 28/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Bảy, nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 27/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Bảy, nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 27/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù yên - Kiện lạp - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đào Văn Bảy, nguyên quán Phù yên - Kiện lạp - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Bảy, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Bảy, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 23/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Bảy, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 18/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Bảy, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An